|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Chi thất
Nhà ướp cỏ Chi, ý chỉ nơi người quân tử
Sách Khổng Tử gia ngữ: ở cùng người quân tử như vào nhà ướp cỏ Chi Lam, lâu ngày hóa thơm mà không hay
Hoa tiên:
Cạn lời lưu mới thưa rằng
"Từ vào Chi thất xem bằng long môn"
|
|
|
|